CẤP ĐỘ ĐÀO TẠO
Chương trình EAP bao gồm 06 cấp độ, mỗi cấp độ kéo dài 8 tuần. Khi sang đến Canada, sinh viên sẽ được làm bài kiểm tra để xếp lớp phù hợp với năng lực Anh ngữ. Sau khi hoàn tất cấp độ số 06, sv sẽ vào học chương trình chuyển tiếp CĐ/ĐH (02 tháng) hoặc dự bị Thạc sĩ (04 tháng) trước khi vào chính khóa.
HỌC PHÍ (CAD)
Chương trình tiếng Anh học thuật. (EAP Level 1 – 6, mỗi level EAP 2 tháng) | 2 tháng | $2,980 |
Tiếng Anh chuyên ngành trước khi vào chính khóa CĐ/ĐH | 2 tháng | $3,900 |
Dự bị MBA | 4 tháng | $7,800 |
Dự bị Thạc sĩ Giáo dục đào tạo | 4 tháng | $7,800 |
Dự bị Thạc sĩ Khoa học máy tính | 4 tháng | $7,800 |
Dự bị Đại học King’s | 4 tháng | $8,800 |
Khóa kỹ năng mềm của King’s | $2,000 |
Chi phí Homestay, KTX và sinh hoạt tại ICEAP
Phí Homestay tại ICEAP @ Toronto (chi phí 01 tháng) | ~$550/tháng (không kèm bữa ăn) |
$1,200/tháng (gồm 03 bữa ăn) | |
KTX ICEAP @ King’s (chi phí 04 tháng) | Phòng đôi nhỏ: $7,000 CAD |
Phòng đôi lớn: $7,400 CAD | |
Phòng cao cấp: $8,000 CAD |
ICEAP Toronto hỗ trợ rước sân bay. Nhà ở homestay và ký túc xá khi sinh viên đặt chân đến Canada
* Ghi chú: tất cả các mức phí đều được tính bằng tiền tệ Canada (CAD)
HỆ THỐNG TRƯỜNG ĐỐI TÁC CỦA ICEAP
Trường Đại học King’s – King’s University College (King’s)
Học bổng
– Học bổng dao động từ $6,500 – $45,300 CAD
Yêu cầu đầu vào
– Khối ngành Xã hội GPA 75%
– Khối ngành Kinh tế GPA 78%
– IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)
– Hoặc hoàn thành tiếng Anh tại ICEAP Toronto
Học phí
– Xã hội $39,104 CAD/ năm
– Kinh tế $50,440 CAD/năm
Phí ăn ở
– $12,643 CAD trở lên
Chương trình đào tạo nổi bật
– Quản trị và tổ chức: Kế toán, Thương mại quốc tế,…
– Khoa học xã hội: Tài chính, Tâm lí,….
– Khoa học nhân văn: Xã hội học, tiếng Anh, tiếng Pháp,…
– Công tác xã hội và nhiều chương trình đào tạo khác
Trường Đại học Brock – Brock University (Brock)
Cơ hội thực tập và việc làm
Đại học Brock đào tạo hơn 40 chương trình học có CO-OP. Thời gian CO-OP lên đến 12 tháng, mức lương CO-OP $18 – $23 CAD/giờ
Yêu cầu đầu vào:
GPA >= 70%
– Học phí: ~$31,622 – $33,059 CAD/năm
– Học bổng đầu vào tự động từ: $5,000 – $20,000
Chương trình đào tạo:
– Kinh tế: Kế toán, Quản trị kinh doanh,…
– Khoa học sức khỏe: Sức khỏe cộng đồng,…
– Khoa học nhân văn: Ngữ văn Anh, Ngữ văn Pháp,…
– Khoa học tự nhiên: Y sinh, Công nghệ sinh học,…
– Khoa học xã hội: Tâm lí, Ngôn ngữ ứng dụng,…
Trường Đại Học Mount Saint Vincent – Mount Saint Vincent University (MSVU)
Yêu cầu đầu vào
– GPA 70% (Đại học)
– GPA 75% (Thạc sĩ)
Học phí
– $18,761 – $19,191 CAD/năm
Phí ăn ở
– $10,551 CAD/năm
Học bổng đầu vào
– $2,800 – $32,000 CAD
Chương trình đào tạo
– Chuyên ngành (Hệ ĐH 04 năm): Quản trị Nhà hàng Khách sạn (NHKS) & Du lịch. Dinh dưỡng Người,…
– Diploma (Hệ 02 năm): Quản trị Kinh doanh. Quản trị NHKS & Du lich
– Certificate (hệ 01 năm): Kế toán, Quản trị Kinh doanh. Marketing,…
– Thạc sĩ: Giáo dục Đào tạo, Dinh dưỡng. Truyền thông,…
– Khoa học tự nhiên & xã hội: Sinh học, Hóa học, Toán học,…
Trường Đại Học Prince Edward Island – University of Prince Edward Island (UPEI)
Yêu cầu đầu vào:
GPA >= 65%
Học phí
– Cử nhân: ~$15,000 CAD/năm
– Thạc sĩ Giáo dục đào tạo: ~$13,000 CAD/năm
– Thạc sĩ Quản trị KD: ~$15,000 CAD/năm
Chương trình đào tạo
– Khoa học xã hội: Giao tiếp & lãnh đạo, Nhân học,…
– Giáo dục đào tạo: Thạc sĩ Giáo dục đào tạo
– Khoa học tự nhiên: Phân tích kinh doanh, Sinh học,…
– Kinh tế: Quản lí tổ chức, Kế toán. Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh,…
Trường Đại Học Nipissing – Nipissing University (NU)
Yêu cầu đầu vào:
GPA >= 70%
Học phí:
~$21,000 CAD/năm
Chương trình đào tạo
– Chương trình cử nhân: Nhân học, Quản trị kinh doanh. Điều dưỡng, Giáo dục,…
– Chương trình thạc sĩ: Lịch sử, Xã hội học, Giáo dục,…
Trường Đại học Công nghệ Ontario – University of Ontario Institute of Technology
Yêu cầu đầu vào:
GPA >= 70%
Học phí:
~$29,195 – $39,808 CAD/năm
Chương trình đào tạo
– Khoa học tự nhiên: Toán Ứng dụng & Công nghiệp. Sinh học, Hóa học,..
– Giáo dục
– Kinh doanh & Công nghệ Thông tin: Kế toán, Thương mại,…
– Hệ thống Năng lượng và Khoa học Hạt nhân: Kỹ sư Hạt nhân,…
– Khoa học Xã hội & Nhân văn: Truyền thông và Phương tiện Kỹ thuật số,…
– Khoa học sức khỏe: Điều dưỡng, Thí nghiệm Y học,…
– Khoa học Ứng dụng: Kỹ thuật Ô tô, Điện,…
Trường Đại học Canada West – University Canada West
Yêu cầu đầu vào:
GPA 65% (Đại học & Thạc sĩ)
Học phí
~$19,200 CAD/năm (Đại học & Cao đẳng)
~$19,350 CAD/năm (Thạc sĩ)
Phí ăn ở:
~$12,000 CAD/năm
Chương trình đào tạo
– ĐH (04 năm): Thương mại, Truyền thông Kinh doanh
– CĐ (02 năm): Associate of Arts
– Thạc sĩ (02 năm): MBA – Quản trị Kinh doanh
Trường Đại Học Acadia – Acadia University (AU)
Yêu cầu đầu vào:
GPA >= 75%
Học phí:
~19,543 CAD
Chương trình đào tạo
– Khoa học Xã hội & nhân văn: Triết học. Chính trị học, Kinh tế học,…
– Khoa học luận và Khoa học ứng dụng: Sinh học. Hóa học, Kỹ sư,…
– Nghiên cứu nghề nghiệp: Quản trị kinh doanh, Giáo dục đào tạo,…
Trường Đại Học Bishop’s – Bishop’s University (BU)
Yêu cầu đầu vào:
GPA >= 70%
Học phí:
~26,219 CAD/năm
Chương trình đào tạo
– Thạc sĩ Khoa học Máy tính- Data Mining
Trường Đại Học NSCAD – NSCAD University (NSCAD)
Yêu cầu đầu vào:
GPA >= 70%
Học phí:
~$23,172 CAD/năm
Chương trình đào tạo
– Cử nhân: Lịch sử Nghệ thuật, Thiết kế – Đồ họa,…
– Thạc sĩ: Nhiếp anh, Dệt may/Thời trang,…
Trường Cao Đẳng St. Lawrence – St.Lawrence College
Yêu cầu đầu vào:
GPA >= 60%
Học phí:
– CĐ & Chứng chỉ: $16,000 – $18,000 CAD/năm
– Sau ĐH: $18,000 – $24,000 CAD/năm
Chương trình đào tạo
– Cao đẳng (02 năm): Khoa học và Nghệ thuật tổng hợp. Kinh doanh,…
– Cao đẳng (03 năm): Thiết kế Đồ họa, Quản lý Truyền thông Quảng cáo và Tiếp thị,…
– Cử nhân (04 năm): Quản trị kinh doanh
– Sau ĐH (01 năm): Quản lý dự án. Quản trị Chuỗi cung ứng,…
– Sau ĐH (02 năm): Phân tích Kinh doanh. Quản trị Chăm sóc Sức khỏe
Trường Cao Đẳng Durham – Durham College
Yêu cầu đầu vào:
GPA >= 60%
Học phí:
~$16,916 CAD/năm
Chương trình đào tạo
– Kinh tế & IT & Quản trị: Supply Chain, Công nghệ Mỹ phẩm. Thẩm mỹ & Spa,…
– Thiết kế & Truyền thông: Hoạt hình – Kỹ thuật số. Nhiếp ảnh,…
– Sức khỏe & Dịch vụ cộng đồng: Giáo dục Mầm non. Mát xa Trị liệu,…
– Khoa học & Kỹ thuật: Quản trị CN Chăm sóc Sức khỏe. Kiến trúc,…
– Thực phẩm: Làm vườn – Thực phẩm và Trồng trọt. Kỹ thuật làm vườn,…
– Công bằng xã hội & DV khẩn cấp: TT tiếp nhận cuộc gọi – Khẩn cấp 911. Dịch vụ Hỗ trợ Tòa án,…
– Thương mại, Năng lượng tái tạo: Tự động hóa – Dịch vụ & Quản lý. Kỹ thuật Điện,…
– Sau đại học: Quản lí Nhân sự. Phân tích Dữ liệu Kinh doanh,…
Trường Cao Đẳng Lambton – Lamton College
Học phí | $24,000 (3 kì học) |
CO-OP có trả lương (thực tập hưởng lương) | +$10,000 (thu nhập) |
Chi phí ăn ở | $24,000 |
Tổng chi phí | $38,000 |
ISWP (Chương trình làm việc cho Sinh viên Quốc tế) | +$16,000 (thu nhập) |
Tổng chi phí thực phải trả | CAD $22,000 |
Chương trình đào tạo
– Lãnh đạo chăm sóc sức khỏe nâng cao
– Quản lý dự án nâng cao
– Trí tuệ nhân tạo & Machine Learning và nhiều chương trình đào tạo khác
Trường Cao Đẳng Fanshawe – Fanshawe College
Yêu cầu đầu vào:
GPA >= 60%
Học phí:
~16,000 CAD/năm
Chương trình đào tạo
– Nghệ thuật & thiết kế: thiết kế thời trang. Thiết kế đồ họa,…
– Công nghệ Thông tin: Phân tích Lập trình máy tính,…
– Điện – Điện tử: Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật Cơ điện,…
– Dịch vụ nhân sinh: Chăm sóc thiếu nhi và Thanh thiếu niên,…
– Kỹ thuật sản xuất: Kỹ thuật Cơ khí: CNC/CAM,…
– Nhà hàng và Khách sạn: Quản lý Nghệ thuật làm bánh. Du lịch,…
– Kinh tế: Kế toán, Nguồn nhân lực, Marketing,…
– Kỹ thuật Xây dựng: Kỹ thuật Kiến trúc, Kỹ thuật Xây dựng,…
– Truyền thông Đương đại: Thiết kế Game. Báo chí – Phát thanh,…
– Khoa học Sức khỏe: Vệ sinh Nha khoa. Mát xa Trị liệu,…
– Sau ĐH: Quản lý kinh doanh (hệ 02 năm), Quản lý Marketing,…
Trường Cao Đẳng Cộng Đồng New Brunswick (NBCC) – New Brunswick Community College (NBCC)
Yêu cầu đầu vào:
GPA >= 60%
Học phí:
$9,468 CAD/năm
Chương trình đào tạo
– Quản trị NHKS & DL: nấu ăn, Nghệ thuật Ẩm thực,…
– Xây dựng: Thợ mộc, Lát gạch, Điện xây dựng. Điện Công nghiệp,…
– Khoa học Xã hội: Giáo dục mầm non, Trợ lý Giáo dục,…
– Sức khỏe: Trợ lý Phòng thí nghiệm Y tế. Hỗ trợ Chăm sóc cấp cứu
– KH Máy tính và Truyền Thông: Quản trị Mạng máy tính. Lập trình viên, An ninh mạng,..
– Cơ Khi & Chế tạo Kim loại: Sửa chữa Thiết bị nông nghiệp. Kỹ sư Cơ khí,…
– Sau ĐH: Quản trị Nhân sự, Quản trị Kinh doanh Quốc tế,…
– Sữa chữa thiết bị di động: Kỹ thuật Cơ khí, Kĩ sư Điện, Điện tử
– Kinh tế: Kế toán, Kế toán và Kế toán lương,…
Trường Cao đẳng Algonquin – Algonquin College
Yêu cầu đầu vào:
GPA >= 60%
Học phí:
~16,000 CAD/năm
Chương trình đào tạo
– Cao đẳng (hệ 02 hoặc 03 năm): Kinh tế, kế toán, Quản trị kinh doanh,…
– Cử nhân (hệ 04 năm): Kinh tế ứng dụng – QT Cung ứng TMĐT. Công nghệ Thông tin,…
– Sau ĐH: Quản trị Kinh doanh xanh, Kiến trúc xanh,…
Trường Cao Đẳng Centennial – Centennial College
Yêu cầu đầu vào:
GPA >= 60%
Học phí:
~$15,385 CAD/năm
Chương trình đào tạo
– Chuyên ngành cao đẳng: Kinh doanh Thương mại. Quản trị Kinh doanh, Giao thông,…
– Cử nhận Khoa học thông tin ứng dụng: Thiết kế hệ thống phần mềm,…
Trường Đại Học Windsor – University of Windsor
Yêu cầu đầu vào:
GPA >= 70%
Học phí:
~$19,000 CAD/năm
Chương trình đào tạo
– Thạc sĩ Giáo dục đào tạo – MEd
ĐIỀU KIỆN NHẬP HỌC TẠI CÁC TRƯỜNG ĐỐI TÁC CỦA ICEAP
Hồ sơ nhập học tại ICEAP và Trường đối tác của ICEAP
- Điền Đơn đăng ký học tiếng Anh/Dự bị tại ICEAP. Đơn đăng ký học chính khóa tại trường đối tác của ICEAP
- Gửi các giấy tờ học thuật cần thiết bao gồm:
Chương trình cử nhân |
Chương trình Thạc sĩ |
1. Đơn đăng ký học tiếng Anh tại ICEAP
2. Đơn đăng ký học chính khóa tại CĐ/ĐH đối tác của ICEAP 3. Học bạ THPT 4. Bằng tốt nghiệp THPT 5. Bảng điểm Trung cấp/CĐ/ĐH (nếu liên thông) 6. Bản sao Passport |
1. Đơn đăng ký học tại ICEAP
2. Đơn đăng ký học Thạc sĩ 3. Bảng điểm ĐH 4. Bằng tốt nghiệp ĐH 5. Bản sao Passport 6. 2-3 Đơn tiến cử (theo mẫu) và 2-3 Thư tiến cử 7. Kế hoạch học tập 8. CV-Curriculum Vitae 9. Thư xác nhận kinh nghiệm việc làm (nếu có) |
- Các khoản lệ phí xét đơn như sau:
- Phí ghi danh tại ICEAP: $260 CAD
- Phí ghi danh tại các trường CĐ/ĐH đối tác của ICEAP
Trường |
Phí ghi danh Cử nhân |
Phí ghi danh Thạc sĩ |
Phí đặt cọc khóa chính |
Phí đặt cọc (không hoàn lại) |
ĐH King’s | Miễn phí ghi danh | |||
ĐH Brock | $130 CAD | $1000 CAD | $100 CAD | |
ĐH MSVU | $40 CAD | $50 CAD | $500 CAD | $500 CAD |
ĐH Bishop’s | $100 CAD | $350 CAD | ||
ĐH HSCAD | $70 CAD | $1000 CAD | $500 CAD | |
ĐH Nipissing | $50 CAD (Chuyển tín chỉ: $60 CAD) | $130 CAD | ||
ĐH Acadia | $40 CAD | $150 CAD | ||
ĐH UPEI | $50 CAD | $50 CAD | $250 CAD | $250 CAD |
ĐH Ontario Tech | $135 CAD | $500 CAD | ||
ĐH Canada West | Miễn phí ghi danh | Miễn phí ghi danh | $7900 CAD | $250 CAD |
CĐ Durham | Miễn phí ghi danh | 1 Học kỳ (~$9000 CAD) | $500 CAD | |
CĐ NBCC | $100 CAD | $500 CAD | $500 CAD | |
ĐH Windsor | $125 CAD | |||
CĐ Fanshawe | Miễn phí ghi danh | $2300 CAD | $250 CAD | |
CĐ Algonquin | Miễn phí ghi danh | 1 Học kỳ (~$9000 CAD) | ||
CĐ St.Lawrence | Miễn phí ghi danh | $2350 CAD | $150 CAD | |
CĐ Centennial | Miễn phí ghi danh | $2650 CAD | $200 CAD |
- Sau khi trường khóa chính cấp thư mời. Sv sẽ nhận được Pre-Offer và invoice đặt cọc học phí.
- Khi nhận được Pre-Offer và invoice đặt cọc học phí. Sv phải chuyển học phí cho trường như sau:
Chương trình |
Mức phí |
Chi tiết |
Cao đẳng (tùy bậc học và chuyên ngành) | $8,940 CAD | 3 Level tiếng Anh EAP (6 tháng) |
(3 Level x $2,980 CAD) | ||
Cử nhân | $12,840 CAD | 3 Level tiếng Anh EAP + Chuyển tiếp CĐ/ĐH (008 tháng) |
(3 LEVEL x $2,980 CAD) + $3,900 CAD | ||
Thạc sĩ | $13,760 CAD | 2 Level tiếng Anh EAP + Dự bị Thạc sĩ (08 tháng) |
(2 LEVEL x $2,980 CAD) + $7,800 CAD | ||
Cử nhân tại King’s University College | $16,760 CAD | 2 Level tiếng Anh EAP + Pathway King’s + Khóa kỹ năng mềm (08 tháng) |
(2 Level x $2,980 CAD) + $8,800 CAD + $2,000 CAD |
- Khi nhận được đặt cọc học phí. Trường sẽ tiến hành gửi Receipt và Thư nhập học chính thức. (Letter of Acceptance – LOA)
- Ngay khi nhận được LOA. Sv tiến hành thủ tục xin Visa du học tại Lãnh sự quán Canada gần nhất.
- Sv phải thông báo cho ICEAP Toronto về kết quả Visa. Khi đậu visa, trường sẽ gửi invoice phụ phí bắt buộc: $1,680 CAD. (Bao gồm phí sách vở, dịch vụ sinh viên, bảo hiểm Y tế…). Đồng thời gửi Đơn rước sân bay và Đơn đăng ký Homestay. (Nếu có nhu cầu). Trường hợp chọn ở Homestay sinh viên sẽ đóng thêm $850 CAD
- Sau khi đóng xong phụ phí. Trường sẽ tiến hành sắp xếp rước ở sân bay, nhà ở Homestay cho sv
- Trường hợp rớt Visa, sẽ hoàn lại 100% đặt cọc học phí trong thời gian ngắn.
GỢI Ý CHƯƠNG TRÌNH HỌC VỚI MỨC PHÍ THẤP
Trường | Chuyên ngành | Đặc điểm | Chi phí dự tính |
UPEI | Các chuyên ngành Cử nhân | Học phí rẻ, nhận chuyển tín chỉ dễ nhất Canada | Học phí $15,000/năm; sinh hoạt phí $10,000/năm. Tổng chi phí cho 04 năm học là $100,000 ($25,000 x 4) |
MSVU | Quản trị NHKS | Nhận chuyển tín chỉ, có 03 kỳ CO-OP hoặc thực tập 455h | Học phí $19,191/năm, sinh hoạt phí $10,000/năm. Tổng chi phí cho 04 năm học chỉ $116,764 ($29,191 x 4) |
Dinh dưỡng | Nhận chuyển tín chỉ, là ngành hot dễ có việc làm | ||
Durham | Tất cả chuyên ngành CĐ | Thời gian học ngắn | Học phí $16,916/năm; sinh hoạt phí $10,000/năm. Tổng chi phí cho 02 năm học là $53,832 ($26,916 x 2) |
NBCC | Tất cả chuyên ngành Cao đẳng | Thời gian học ngắn | Học phí $9,468/năm; sinh hoạt phí $10,000/năm. Tổng chi phí cho 02 năm học là $38,936 ($19,468 x 2) |
Để biết thêm thông tin cụ thể về cách thức nộp hồ sơ, cũng như hạn nộp hồ sơ của các trường, các bạn liên hệ trực tiếp với Santori Edu Du học nhé!